Wired LAN

Status

Hiển thị trạng thái mạng.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
Host Name Hiển thị tên máy chủ lưu trữ.
MAC Address Hiển thị địa chỉ MAC của thiết bị.
Ethernet Status Hiển thị tốc độ truyền thông hiện tại.
IP Address Hiển thị địa chỉ IP của thiết bị.
Subnet Mask Hiển thị mặt nạ mạng con của thiết bị.
Gateway Hiển thị cửa ngõ mặc định IPv4 của thiết bị.
Primary DNS Server Hiển thị máy chủ DNS chính của thiết bị.
Secondary DNS Server Hiển thị máy chủ DNS phụ của thiết bị.
IPv6 Address 1 Hiển thị địa chỉ IPv6 1 của thiết bị.
IPv6 Address 2 Hiển thị địa chỉ IPv6 2 của thiết bị.
IPv6 Gateway Hiển thị cửa ngõ mặc định IPv6 của thiết bị.
Link-local IPv6 Address Hiển thị địa chỉ liên kết IPv6 cục bộ của thiết bị.

IPv4

Đặt các cài đặt liên quan đến mạng IPv4.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
DHCP On / Off On Bật/tắt chức năng [DHCP].
IP Address Đặt địa chỉ IPv4 khi [DHCP] được đặt thành Off.
Subnet Mask Đặt mặt nạ mạng con khi [DHCP] được đặt thành Off.
Gateway Đặt cổng mặc định IPv4 khi [DHCP] được đặt thành Off.

IPv6

Đặt các cài đặt liên quan đến mạng IPv6.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
Obtain an IP Address Automatically On / Off On Bật/tắt tự động nhận địa chỉ IPv6.
IP Address Cài đặt địa chỉ IPv6 khi [Obtain an IP Address Automatically] được đặt thành Off.
Prefix Length Cài đặt tiền tố khi [Obtain an IP Address Automatically] được đặt thành Off.
Gateway Cài đặt cổng mặc định IPv6 khi [Obtain an IP Address Automatically] được đặt thành Off.

Common

Đặt các cài đặt liên quan đến mạng IPv4/IPv6.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
HTTP Port 80, 1024 đến 65534 80 Đặt số cổng HTTP.
DNS Auto On / Off On Đặt xem có lấy địa chỉ DNS từ máy chủ DHCP hay không.
Primary DNS Server Địa chỉ IPv4/IPv6 Cài đặt máy chủ DNS chính khi [DNS Auto] được đặt thành Off.
Secondary DNS Server Địa chỉ IPv4/IPv6 Cài đặt máy chủ DNS phụ khi [DNS Auto] được đặt thành Off.