Stream

Đặt các cài đặt phát trực tuyến (xem “Về phát trực tiếp”).

Stream Setting

Đặt các cài đặt liên quan đến giao thức phát trực tuyến.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
Setting RTSP / RTMP / SRT-Caller / SRT-Listener / NDI|HX / Off RTSP Chọn giao thức phát trực tuyến.

Chú ý

  • Để sử dụng RTMP, đặt sẵn [Stream] > [Audio Stream] > [Setting] thành [On].

RTSP

Các mục sau được hiển thị khi [Stream Setting] được đặt thành [RTSP].

Đặt các cài đặt liên quan đến phát trực tuyến RTSP.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
Port Number 554, 1024 đến 65534 554 Đặt số cổng RTSP.
Time Out 0 đến 600 60 Đặt thời gian chờ của lệnh Keep Alive để phát trực tuyến RTSP.
Authentication On / Off On Bật/tắt chức năng xác thực RTSP.
Video Port Number 1 1024 đến 65534 51000 Đặt số cổng để gửi video 1 cho phát trực tuyến unicast RTSP.
Video Port Number 2 1024 đến 65534 53000 Đặt số cổng để gửi video 2 cho phát trực tuyến unicast RTSP.
Audio Port Number 1024 đến 65534 57000 Đặt số cổng để gửi âm thanh cho phát trực tuyến unicast RTSP.

RTMP

Các mục sau được hiển thị khi [Stream Setting] được đặt thành [RTMP].

Đặt các cài đặt liên quan đến phát trực tuyến RTMP.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
Server URL Đặt URL đích của kết nối RTMP hoặc RTMPS.
Stream Key Đặt khóa phát trực tuyến có được từ phía máy chủ RTMP.
Root Certificate Tải chứng chỉ gốc bắt buộc khi kết nối với máy chủ RTMP.
Nhấn nút [Load] và chọn chứng chỉ gốc trên màn hình hiển thị.
Ấn nút [Delete] để xóa chứng chỉ gốc đã tải.
Trạng thái được hiển thị trong [Root Certificate Status].

SRT

Các mục sau được hiển thị khi [Stream Setting] đuợc đặt thành [SRT-Caller] hoặc [SRT-Listener].

Đặt các cài đặt liên quan đến phát trực tuyến SRT.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
Destination Đặt URL đích của kết nối khi thiết bị đang hoạt động như một người gọi.
Port Number 1024 đến 65534 4201 Đặt số cổng để nghe khi thiết bị đang hoạt động như một người nghe.
Latency 20 đến 8000 ms 120 Đặt độ trễ.
TTL 1 đến 255 64 Đặt giá trị TTL.
Encryption Off / AES128 / AES256 Off Bật/tắt mã hóa và đặt phương pháp mã hóa.
Passphrase 0 hoặc chuỗi từ 10 đến 79 ký tự 0 Đặt cụm mật khẩu được sử dụng để mã hóa.
Ấn Reset để xóa cụm mật khẩu đã nhập.
ARC On / Off On Bật/tắt chức năng Adaptive Rate Control.

NDI|HX

Các mục sau được hiển thị khi [Stream Setting] được đặt thành [NDI|HX].

Đặt các cài đặt liên quan NDI|HX.

Mục Cài đặt tiểu mục Mặc định của nhà sản xuất Mô tả
License Hiển thị trạng thái cài đặt của khóa cấp phép NDI.
Source Name Hiển thị tên nguồn NDI.
Group On / Off Off Bật/tắt chức năng nhóm NDI.
Group Name Được hiển thị khi chức năng nhóm NDI được đặt thành On.
Đặt tên nhóm.
Discovery Server 1 Đặt máy chủ khám phá NDI 1.
Discovery Server 2 Đặt máy chủ khám phá NDI 2.
Multicast Mode On / Off Off Bật/tắt phát trực tuyến đa điểm.
Multicast Prefix 239.255.0.0 239.255.0.0 Được hiển thị khi [Multicast Mode] được đặt thành On.
Đặt tiền tố để sử dụng cho phát trực tuyến đa điểm.
Multicast Netmask 255.255.0.0 255.255.0.0 Được hiển thị khi [Multicast Mode] được đặt thành On.
Đặt mặt nạ mạng xác định phạm vi địa chỉ đa điểm.
Multicast TTL 1 đến 256 3 Được hiển thị khi [Multicast Mode] được đặt thành On.
Đặt giá trị TTL cho phát trực tuyến đa điểm.
Multi-TCP Mode On / Off Off Bật/tắt chế độ Multi-TCP.
Unicast UDP Mode On / Off On Bật/tắt chế độ Unicast UDP.